Máy đo sức gió đa năng M&MPro ANAM4836V

4,650,000₫
  • Máy đo sức gió đa năng M&MPro ANAM4836V
  • 4,650,000₫

Máy đo gió đa chức năng

 Máy đo gió này có kích thước nhỏ, nhẹ, dễ mang theo. Mặc dù phức tạp và cao cấp, nhưng thuận tiện để sử dụng và hoạt động. Độ bền của nó sẽ cho phép nhiều năm sử dụng nếu các kỹ thuật hoạt động tuân thủ theo hướng dẫn. Xin vui lòng đọc các hướng dẫn sau đây cẩn thận và luôn giữ hướng dẫn sử dụng ở nơi dễ thấy.

1. ỨNG DỤNG:
Sử dụng rộng rãi trong việc lưu dữ liệu cho lò hơi, công nghiệp điện lạnh, ống thông gió, giám sát môi trường, đo lường chuyển hướng, dự báo thời tiết, lưu thông tin của các mốc thời tiết cho công việc ngoài trời và sở cứu hỏa.
2. CHỈ SỐ KỸ THUẬT:

2.1 kỹ thuật tổng quát

Màn hình

0.5" (13 mm) 4-digit LCD

Đơn vị đo

Vận tốc không khí: m/s, km/h, ft/min, knots

Lưu lượng không khí: CMM (m3 /min) ;

CFM  (ft3 /min)

Lực gió : Force

Chiều cao sóng: m

Nhiệt độ: oC & oF

Dữ liệu ghi

Không giới hạn

Dữ liệu nhớ

24 Nhóm

Tỉ lệ lấy mẫu

Khoảng 2 giây

Cảm biến

Cảm biến lưu lượng ánh sáng:

Quả bóng ma sát thấp.

Cảm biến nhiệt:

Nhiệt điện trở chính xác

Tự động tắt

0-9 Phút tùy chọn

Dữ liệu ra

RS 232 C

Nhiệt độ hoạt động

32oF to 122oF (0oC to 50oC)

Độ ẩm hoạt động

Max.80%RH

Nguồn điện

4x1.5AAA

Khối lượng

260g (0.57Ib) Bao gồm cả pin

 

& probe

Kích thước

156x67x28mm

(6.1x2.6x1.1)

 

Đầu dò: đường kính72mm

Phụ kiện

Hướng dẫn  ………………1 pcs

Hộp  ………………………1 pcs

Bộ cảm biến dò ……………………….1 pcs

Phụ kiện chọn thêm

Cable+Software for RS232C

 2.2 Phạm vi đo.

Vận tốc

Phạm vi

Resolution

Độ chính xác

 

m/s (meters per see)

0.4-45.0

0.1 m/s

± (2%+

0.1m/s)

 

km/h (kilo-

meters/hour)

1.4-162.0

0.1 km/hr

±(2%+

0.1km/hr)

 

ft/min (feet

per minute)

80-8860

0.1 ft/min

±(2%+

1ft/min)

 

knots (nautical

MPm

0.8-88.0

0.1 knots

±(2%+

0.1 nots)

 

Lưu lượng

CMM(cubic  

meters/min)  

 

 

 

 

0-9999

0.001 to 1

 

 

CFM (cubic ft/min)

0-9999

0.001 to 1

 

 

 

Phạm vi

Resolution

Độ chính xác

Lực gió

0-12

0.1

±0.5

Chiều cao sóng

0-14

0.1

±0.1

Nhiệt độ không khí

14 - 140°F

0.1oF

0.9 oF

 

-10-60°C

0.1oC

0.5°C

      

1 knot = 1 hải lý / giờ = (1 852 / 3 600) m/s

 3. MÔ TẢ

3-13Max. value indicator

3-14 Parameter indicator

3-15 Temp. unit

3-16 B. Scale unit memorized

3-17 Area unit

3-18 Speed & Flow unit

3 -19 measurement reading

3 -20 Browsing indicator

3-21 Number of reading

3-22 Low battery indicator

3-23 Memory indicator

4. HOẠT ĐỘNG

Bật máy đo bằng cách sử dụng nút Power trước khi đo

4.1    Các phép đo vận tốc không khí (air velocity)
a. Chọn chức năng vận tốc sử dụng nút FUNCTION. Màn hình LCD sẽ hiển thị tốc độ khi chế độ vận tốc được chọn.
b. Chọn các đơn vị vận tốc không khí mong muốn sử dụng nút UNIT. Màn hình LCD sẽ phản ánh việc lựa chọn đơn vị hiện tại (ft / min, km / h, m / s hoặc hải lý / giờ (knots)).
c. Đặt cảm biến trong không khí hiện hành với dấu chấm màu vàng bên cánh phải đối mặt với các luồng không khí (xem hình 3)
d. Vận tốc không khí sẽ được hiển thị trên dòng trên của màn hình LCD.

4.2   Đo lưu lượng không khí (CMM / CFM)

a. Chọn dòng chức năng bằng cách sử dụng nút FUNCTION. Màn hình LCD sẽ hiển thị lưu lượng(Flow) khi chế độ lưu lượng được chọn.
b. Chọn các đơn vị lưu lượng không khí mong muốn sử dụng nút UNIT. Màn hình LCD sẽ phản ánh việc lựa chọn đơn vị hiện tại (m 3 / phút, fe / phút).
c. Luồng khí được dựa trên các kích thước cụ thể của ống đo. Đối với các đồng hồ đo theo chuẩn CMM (mét khối trên phút m3/phút) hoặc CFM ( Feet khối trên phút  fe / phút), người dùng phải đưa vào tiết diện của ống.Đầu vào kích thước diện tích không chính xác sẽ cho kết quả đo có sai sót. Để đầu vào kích thước diện tích chính xác :
c.1 chỉ cần bấm và giữ DEL / MENU chính đủ dài cho đến khi(“area”) "Diện tích" hiển thị trên màn hình, sau đó thả nó ngay lập tức. Nó mất khoảng 8 giây.
c.2 Giá trị diện tích trước đây được lưu trữ sẽ được hiển thị trên màn hình LCD. Xin vui lòng sử dụng nút UP hoặc DOWN để thay đổi giá trị diện tích với các kích thước diện tích chính xác. Sau đó bạn nhấn UP hoặc DOWN  để tăng giảm giá trị. Để thoát, chỉ cần nhấn phím bất kỳ, ngoại trừ phím UP hoặc DOWN. Thủ tục này có thể được thực hiện bất cứ khi nào cần thiết mỗi khi diện tích của ống được thay đổi.
d. Đặt cánh trong dòng khí (hình 3). Hãy chờ khoảng 2 giây cho quá trình đọc lưu lượng không khí ổn định. Phương trình dưới đây được sử dụng để tính toán Lưu lượng không khí :

AIR FLOW = (AIR VELOCITY) x (AREA) 

 

4.3    Những phép đo lực gió.

a. Lựa chọn chức năng đo lực gió sử dụng nút FUNCTION.màn LCD sẽ hiển thị “B.Scale” khi chế độ luồng được lựa chọn.

b. đặt cảm biến trong không khí hiện thời với dấu chấm vàng ở phía của luồng khí thổi tới (hình 3).

c.  Lực gió sẽ được hiển thị trên màn hình LCD.

4.4   Đo chiều cao sóng

a. Chọn chức năng bằng cách sử dụng nút FUNCTION. Màn hình LCD sẽ hiển thị Sóng khi chế độ sóng được chọn.

b. Đặt cảm biến trong không khí hiện hành với dấu chấm màu vàng bên cánh phải       đối mặt với các luồng không khí (xem hình 3)

c. Chiều cao sóng dạng sóng biển sẽ được hiển thị trên màn hình LCD.

Bình luận

Sản phẩm liên quan

  • Máy đo độ ẩm gỗ MD-812
    1,113,480₫

    Mã sản phẩm: Máy đo độ ẩm gỗ MD-812

    Trạng thái: Còn hàng

    Máy đo độ ẩm gỗ MD-812 là thiết bị lý tưởng để đo độ ẩm gỗ cho tất cả các loại gỗ, từ các loại gỗ mềm, gỗ cứng đến các loại ván ép... Máy cho phép chọn chính xác các loại gỗ để đo và được các nhà sản xuất gỗ sàn, sản xuất đồ gỗ thành phẩm tin dùng.Ứng Dụng Cụ ThểMD-812 là thiết bị đo độ ẩm gỗ có thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng chắc chắn rất thích hợp và thuận tiện trong công việc đo cũng như di chuyển. MD-812 dễ dàng đo xuyên qua đến nhiều phần của lớp gỗ và đưa ra kết quả chỉ sau...
  • Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TIAMT15
    5,550,000₫

    Mã sản phẩm:

    Trạng thái: Còn hàng

    Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TIAMT15Đặc điểm:1. các lớp phủ không có từ tính (ví dụ sơn, kẽm) trên bề mặt thép2. các lớp phủ cách nhiệt (ví dụ sơn …) trên kim loại màu3. các lớp phủ kim loại màu trên chất nền cách nhiệt4. hệ thống vận hành menu5. Hai chế độ đo: CONTINUE và SINGLE6. Hai chế độ làm việc: DIRECT và GROUP7. Hiển thị số liệu: AVG, MAX, MIN, NO., S.DEV8. kiểm định một chấm, kiểm định hai chấm, kiểm định cơ bản dễ dàng9. Bộ nhớ 400 lần đọc (80 lần đọc DIRECT và 320 lần đọc GR...
  • Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8825F
    9,350,000₫

    Mã sản phẩm:

    Trạng thái: Còn hàng

    Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8825FNguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy Dải đo: 0-1250um/0-50milĐộ phân giải: 0.1/1Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5umBề mặt đo tối thiểu: 6mmĐộ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mmĐèn báo pin yếuChế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4) Tắt nguồn tự độngĐiều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đaKích thước: 126x65x27mmTrọng lượng: 81g (chưa có pin)Phụ kiện tùy chọ...
  • Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8855
    13,600,000₫

    Mã sản phẩm:

    Trạng thái: Còn hàng

    Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8855Thông số kỹ thuậtMàn hình: 4 digits LCD, có đèn nềnDải đo: 0~1250μm/0~50mil (có thể lập các dải đo khác)Vật thể đo với bán kính tối thiểu :F:lồi 1.5mm/lõm 25mm;N: lồi 3mm/ lõm 50mmPhạm vi đo tối thiểu: 6mmĐộ dày tối thiểu của vật mẫu : 0.3mmĐộ phân giải: 0.1μm (0~99.9μm); 1μm (trên 100μm)Độ chính xác: ±1~3%n hoặc 2.5μm hoặc 0.1mil(tùy số nào lớn hơn)Đèn báo pin yếu.Giao diện máy tính: có giao diện RS-232CNguồn điện (pin): 2x1.5 AAA(UM-4)Điều kiện l...
  • Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TIMT150
    15,750,000₫

    Mã sản phẩm:

    Trạng thái: Còn hàng

    Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TIMT150Thiết bị này được thiết kế để nâng cao độ an toàn và đảm bảo độ tin cậy của các vật liệu bị ăn mòn.Xuất xứ: Công nghệ Mỹ, Chính hãngTình trạng hàng: Hàng sắp vềBảo hành: 12 Tháng Tại hãng hoặc nhà phân phối
  • Máy đo độ dầy lớp phủ PosiTector 6000 FNS1
    22,990,000₫

    Mã sản phẩm: Máy đo độ dầy lớp phủ PosiTector 6000 FNS1

    Trạng thái: Còn hàng

    Máy đo độ dầy lớp phủ PosiTector 6000 FNS1Hãng: DefelskoModel: PosiTector 6000 FNS1Xuất xứ: USACông năng:Đo độ dầy lớp phủ trên nền vật liệu từ tính hoặc không từ tínhLớp phủ ở đây có thể là lớp sơn, lớp mạ hay bất kỳ lớp vật liệu không từ tính nàoMáy đo độ dầy lớp phủ PosiTector 6000 FNS1bao gồm thân máy PosiTector kiểu Standard (1) và đầu dò rời FNS đo độ dày lớp phủ không từ tính trên nền vật liệu từ tính và không từ tình. Đầu dò có thể thảo rời ra và thay thế bằng bất kỳ loại đầu dò khác ...
  • 0974 813 007